| Return Create A Forum - Home | |
| --------------------------------------------------------- | |
| lansongviet | |
| https://lansongviet.createaforum.com | |
| --------------------------------------------------------- | |
| ***************************************************** | |
| Return to: M�n Ăn Lợi �ch Cho Sức Khoẻ | |
| ***************************************************** | |
| #Post#: 4513-------------------------------------------------- | |
| 50 Loại Thực Phẩm Bổ Nhất Cho S | |
| 913;c Khỏe | |
| By: peaceful Date: April 4, 2019, 7:35 pm | |
| --------------------------------------------------------- | |
| 50 Loại Thực Phẩm Bổ Nhất Cho | |
| Sức Khỏe | |
| (NGUỒN: C�c thực phẩm được | |
| lựa chọn, xếp hạng v� t�nh gi� dựa | |
| tr�n nghi�n cứu khoa học "Kh�m ph� Dưỡng | |
| chất trong Thực phẩm" được | |
| c�ng bố tr�n tạp ch� PLoS ONE. | |
| Gi� trị dinh dưỡng được t�nh | |
| theo ti�u chuẩn của Bộ N�ng Nghiệp v� | |
| Trung t�m Lưu trữ Dữ liệu Dinh | |
| dưỡng Quốc gia Hoa Kỳ, bản c�ng | |
| bố số 28. | |
| Nội dung do Fact & Story thực hiện cho BBC | |
| Future. | |
| B�i tiếng Anh với danh s�ch đầy | |
| đủ 100 thực phẩm tốt nhất | |
| đ� đăng tr�n BBC Future.) | |
| Sau khi ph�n t�ch hơn 1.000 loại thực | |
| phẩm ở dạng nguy�n liệu th� kh�c nhau, | |
| c�c nh� nghi�n cứu đ� xếp hạng c�c m�n c� | |
| độ c�n bằng tốt nhất cho nhu | |
| cầu dinh dưỡng h�ng ng�y của ch�ng ta, | |
| trong đ� c� một số thứ kh� đ�ng | |
| ngạc nhi�n. | |
| H�y tưởng tượng về những | |
| loại thực phẩm l� tưởng, thứ | |
| thực phẩm chứa đầy đủ | |
| dinh dưỡng cần thiết cho cơ | |
| thể m� kh�ng nạp qu� nhiều năng | |
| lượng cho nhu cầu h�ng ng�y của ch�ng ta. | |
| Nếu như c� thứ thực phẩm như | |
| thế tồn tại, th� việc ti�u thụ n� | |
| m� kh�ng ăn c�c loại thực phẩm kh�c c� | |
| thể gi�p cơ thể ch�ng ta được | |
| tiếp nhận đủ c�c dưỡng | |
| chất cần thiết, c�n đối. | |
| Thứ thực phẩm như thế hẳn | |
| nhi�n l� kh�ng tồn tại. Nhưng ch�ng ta c� | |
| thể t�nh đến những thứ gần | |
| được ho�n hảo như vậy. | |
| Điều quan trọng l� bạn cần | |
| phải ăn uống một c�ch c�n đối | |
| c�c thực phẩm c� th�nh phần dinh | |
| dưỡng cao, kh�ng ăn qu� nhiều một | |
| loại dinh dưỡng n�o đ�, nhằm tr�nh | |
| nạp qu� mức cần thiết mỗi ng�y. | |
| C�c khoa học gia nghi�n cứu hơn 1.000 | |
| loại thực phẩm v� t�nh điểm dinh | |
| dưỡng đối với mỗi loại. | |
| Điểm c�ng cao th� thực phẩm đ� c�ng | |
| nhiều khả năng đ�p ứng nhưng | |
| kh�ng tới mức g�y qu� tải nhu cầu dinh | |
| dưỡng h�ng ng�y của ch�ng ta khi n� | |
| được kết hợp c�ng những | |
| thứ kh�c. | |
| Theo t�nh to�n v� xếp hạng của c�c khoa | |
| học gia, dưới đ�y l� 50 loại | |
| thực phẩm nhiều dinh dưỡng | |
| nhất: | |
| 50. ĐẬU HẠT NGUY�N VỎ (PODDED PEAS) (rau | |
| củ quả) | |
| 42kcal, $0,62, t�nh tr�n 100g | |
| Hạt đậu l� nguồn cung cấp rất | |
| tốt c�c chất protein, carbohydrates, chất | |
| xơ, kho�ng chất v� c�c loại vitamin h�a tan | |
| trong nước. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58 | |
| 49. ĐẬU ĐŨA (COWPEAS) (rau củ | |
| quả) | |
| 44kcal, $0,68, t�nh tr�n 100g | |
| Gi�u chất carbohydrate, chứa nhiều protein | |
| hơn cereals. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58 | |
| 48. X� L�CH MỠ (BUTTERHEAD LETTUCE) (rau củ | |
| quả) | |
| 13kcal, $0.39, t�nh tr�n 100g | |
| Chứa rất �t calories, đ�y l� m�n rau phổ | |
| biến ở ch�u u. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58 | |
| 47. ANH Đ�O ĐỎ (RED CHERRIES) (rau củ | |
| quả) | |
| 50kcal, $0.33, t�nh tr�n 100g | |
| L� loại anh đ�o chua, chưa qua chế | |
| biến, kh�ng bị đ�ng lạnh. Gốc | |
| từ v�ng ch�u u v� ch�u �. | |
| 46. HẠT �C CH� (WALNUTS) (rau củ quả) | |
| 619kcal, $3,08, t�nh tr�n 100g | |
| Hạt �c ch� chứa những phần đ�ng | |
| kể chất acid a-linolenic, l� acid b�o omega-3 | |
| thực vật. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58 | |
| 45. RAU CH�N VỊT TƯƠI (FRESH SPINACH) (rau | |
| củ quả) | |
| 23kcal, $0,52, t�nh tr�n 100g | |
| C� chứa nhiều kho�ng chất v� c�c loại | |
| vitamin (đặc biệt l� vitamin A, calcium, | |
| phosporus v� sắt) hơn nhiều loại rau | |
| ăn sống kh�c. Rau ch�n vịt xuất | |
| hiện hai lần trong danh s�ch c�c loại | |
| thực phẩm tốt (ở vị tr� 45 v� 24) | |
| bởi c�ch thức chế biến c� t�c | |
| động lớn tới gi� trị dinh | |
| dưỡng của n�. | |
| Chẳng hạn như rau ch�n vịt Ph�p c� | |
| thể mất đi c�c gi� trị dinh | |
| dưỡng nếu được cất | |
| giữ ở nhiệt độ trong ph�ng, v� | |
| xếp hạng thấp hơn so với c�c rau | |
| ch�n vịt được giữ ở dạng | |
| đ�ng lạnh. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59 | |
| 44. RAU M�I T�Y (PARSLEY) (rau củ quả) | |
| 36kcal, $0,26, t�nh tr�n 100g | |
| C� họ với c�y cần t�y, rau m�i t�y | |
| được d�ng phổ biến trong thời | |
| Hy Lạp v� La M� cổ đại. Chứa h�m | |
| lượng cao nhiều loại kho�ng chất c� | |
| lợi cho sức khỏe. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59 | |
| 43. C� TR�CH (HERRING) | |
| 158kcal, $0,65, t�nh tr�n 100g | |
| L� loại c� ở v�ng Đại T�y | |
| Dương, c� tr�ch nằm trong nh�m 5 loại c� | |
| được đ�nh bắt nhiều nhất. | |
| Rất gi�u chất omega-3. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59 | |
| 42. C� VƯỢC (SEA BASS) | |
| 97kcal, $1,98, t�nh tr�n 100g | |
| Thật ra sea bass l� t�n gọi chung cho một | |
| số loại c� nhiều dầu c� k�ch | |
| thước trung b�nh, như c� vược, c� | |
| m�... L� thực phẩm rất phổ biến | |
| ở v�ng Địa Trung Hải. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59 | |
| 41. CẢI TH�A(CHINESE CABBAGE) (rau củ quả) | |
| 13kcal, $0,11, t�nh tr�n 100g | |
| Thuộc họ Brassica rapa, c�n được | |
| gọi l� cải bẹ trắng. C� �t calorie. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60 | |
| Những 'si�u thực vật' bảo vệ | |
| sự sinh tồn cho nh�n loại | |
| Răng trắng chưa chắc đ� l� răng | |
| khỏe? | |
| 40. RAU CẢI MẦM (CRESS) (rau củ quả) | |
| 32kcal, $4,49, t�nh tr�n 100g | |
| L� rau cải brassica thuộc họ Lepidium sativum, | |
| ta chớ nhầm n� với cải xoong thuộc | |
| họ Nasturtium officinale. Rất gi�u chất | |
| sắt. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60 | |
| 39. QUẢ MƠ (rau củ quả) | |
| 48kcal, $0,36, t�nh tr�n 100g | |
| L� loại quả c� chứa nhiều | |
| đường, phytoestrogens v� c�c chất | |
| chống l�o h�a, trong đ� c� carotenoid beta-carotene. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60 | |
| 38. TRỨNG C� | |
| 134kcal, $0,17, t�nh tr�n 100g | |
| Trứng c� chứa nhiều vitamin B-12 v� acid b�o | |
| omega-3. Trứng c� tầm đen được | |
| gọi l� caviar. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60 | |
| 37. C� THỊT TRẮNG | |
| 134kcal, $3,67, t�nh tr�n 100g | |
| Gồm c�c lo�i c� nước ngọt c� họ | |
| với c� hồi. C� phổ biến tại | |
| Bắc b�n cầu. Gi�u c�c chất omega-3. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60 | |
| 36. RAU M�I (rau củ quả) | |
| 23kcal, $7.63, t�nh tr�n 100g | |
| L� loại rau thời gi�u chất carotenoids, | |
| được d�ng để chữa c�c | |
| chứng kh� ti�u, ho, tức ngực v� sốt. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61 | |
| 35. X� L�CH ROMAINE (ROMAINE LETTUCE) (rau củ quả) | |
| 17kcal, $1,55, t�nh tr�n 100g | |
| C�n được gọi l� rau diếp cốt, | |
| đ�y l� một loại thuộc họ Lactuca | |
| sativa. L� c�ng tươi c�ng chứa nhiều dinh | |
| dưỡng. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61 | |
| 34. CẢI BẸ XANH (rau củ quả) | |
| 27kcal, $0,29, t�nh tr�n 100g | |
| L� một trong những lo�i rau cổ nhất | |
| được con người ghi nhận. C� | |
| chứa sinigrin, một h�a chất | |
| được cho l� gi�p chống sưng | |
| tấy. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61 | |
| 33. C� TUYẾT ĐẠI T�Y DƯƠNG (ATLANTIC | |
| COD) | |
| 82kcal, $3,18, t�nh tr�n 100g | |
| L� loại c�c lớn, �t chất b�o, gi�u protein. | |
| Gan c� tuyết l� nguồn cung cấp dầu c�, | |
| gi�u acid b�o v� vitamin D. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61 | |
| 32. C� ĐỤC (C� BỐNG BIỂN - WHITING) | |
| 90kcal, $0,60, t�nh tr�n 100g | |
| Whiting l� từ gọi chung cho một số | |
| loại c� kh�c nhau, nhưng thường | |
| được d�ng để chỉ giống c� | |
| ở Bắc Đại T�y Dương, Merlangius | |
| merlangus c� họ với c� tuyết. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61 | |
| 31. RAU CẢI XOĂN (KALE) (rau củ quả) | |
| 49kcal, $0,62, t�nh tr�n 100g | |
| L� loại rau ăn l�, c� thể ăn sống | |
| như salad, gi�u c�c kho�ng chất phosphorous, | |
| sắt v� calcium, c�ng c�c loại vitamin A v� C. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62 | |
| 30. B�NG CẢI XANH CON (BROCCOLI RAAB) (rau củ | |
| quả) | |
| 22kcal, $0,66, t�nh tr�n 100g | |
| Kh�ng n�n nhầm lẫn giữa loại rau n�y | |
| với b�ng cải xanh. N� c� cuộng mảnh | |
| hơn, v� c� hoa nhỏ hơn. Loại c�y n�y c� | |
| họ với cải củ ch�a turnips. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62 | |
| 29. ỚT CAY (rau củ quả) | |
| 324kcal, $1,20, t�nh tr�n 100g | |
| Gi�u chất capsaicinoid, carotenoid v� acid ascorbic | |
| chống l�o ho�. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62 | |
| 28. TRAI HẾN | |
| 86kcal, $1,78, t�nh tr�n 100g | |
| Lo�i nhuyễn thể gi�u protein. Thường | |
| được ăn theo kiểu nấu ch�n | |
| tới, nhưng ta cần cẩn thận | |
| để tr�nh ngộ độc thực | |
| phẩm. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62 | |
| 27. CẢI XANH (COLLARDS) (rau củ quả) | |
| 32kcal, $0,74, t�nh tr�n 100g | |
| L� một loại rau salad nữa thuộc họ | |
| nh� Brassica. Loại cải kh�ng cuộn th�nh | |
| bắp n�y c� họ gần gũi với cải | |
| kale. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 63 | |
| 26. RAU H�NG (rau củ quả) | |
| 23kcal, $2,31, t�nh tr�n 100g | |
| Loại rau thơm c� vị ngọt, | |
| thường được d�ng để | |
| tăng cường sức khỏe tim mạch. | |
| Được cho l� c� khả năng kh�ng | |
| nấm v� kh�ng khuẩn. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 63 | |
| 25. ỚT BỘT (rau củ quả) | |
| 282kcal, $5,63, t�nh tr�n 100g | |
| L� một nguồn h�a chất thực vật | |
| tự nhi�n với c�c vitamin C, E v� A, c�ng c�c th�nh | |
| phần phenolic v� carotenoids. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 63 | |
| 24. RAU CH�N VỊT Đ�NG LẠNH (FROZEN SPINACH) | |
| (rau củ quả) | |
| 29kcal, $1,35, t�nh tr�n 100g | |
| L� loại rau salad đặc biệt gi�u | |
| magnesium, folate, vitamin A v� carotenoids beta carotene c�ng | |
| zeazanthin. Việc đ�ng lạnh khiến c�c | |
| chất dinh dưỡng trong rau ch�n vịt �t | |
| bị thất tho�t hơn, cho n�n rau đ�ng | |
| lạnh được xếp hạng cao | |
| hơn rau ch�n vịt tươi (vị tr� 45). | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64 | |
| 23. L� BỒ C�NG ANH (DANDELION GREENS) (rau củ | |
| quả) | |
| 45kcal, $0,27, t�nh tr�n 100g | |
| Từ 'bồ c�ng anh' (dandelion) c� nghĩa l� | |
| răng sư tử. L� c�y rất nhiều vitamin | |
| A, vitamin C v� calcium. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64 | |
| 22. BƯỞI HỒNG (rau củ quả) | |
| 42kcal, $0,27, t�nh tr�n 100g | |
| Chứa nhiều carotenoid v� lycopene pigments. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64 | |
| 21. S� ĐIỆP (SCALLOPS) | |
| 69kcal, $4,19, t�nh tr�n 100g | |
| L� một lo�i nhuyễn thể �t chất b�o, gi�u | |
| protein, acids b�o, potassium v� sodium. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64 | |
| 20. C� TUYẾT TH�I B�NH DƯƠNG (PACIFIC COD) | |
| 72kcal, $3,18, t�nh tr�n 100g | |
| C� li�n hệ gần gũi với c� tuyết | |
| Th�i B�nh Dương. Gan c� l� nguồn quan | |
| trọng cung cấp dầu c� gi�u acid b�o v� vitamin | |
| D. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64 | |
| 19. BẮP CẢI ĐỎ (RED CABBAGE) (rau | |
| củ quả) | |
| 31kcal, $0,12, t�nh tr�n 100g | |
| Gi�u vitamin. C� nguồn gốc từ một lo�i | |
| c�y mọc ven biển ở ch�u u hoặc v�ng | |
| Địa Trung Hải. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 65 | |
| 18. H�NH L� (rau củ quả) | |
| 27kcal, $0,51, t�nh tr�n 100g | |
| H�nh l� gi�u chất đồng, phosphorous v� | |
| magnesium. L� một trong những nguồn gi�u | |
| vitamin K nhất. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 65 | |
| 17. C� POLLOCK ALASKA | |
| 92kcal, $3,67, t�nh tr�n 100g | |
| C�n gọi l� c� minh th�i, lo�i động vật c� | |
| t�n khoa học Gadus chalcogrammus thường | |
| được đ�nh bắt tại Biển | |
| Bering v� Vịnh Alaska. Thịt c� chứa chưa | |
| tới 1% chất b�o. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 65 | |
| 16. C� CH� (PIKE) | |
| 88kcal, $3,67, t�nh tr�n 100g | |
| Một lo�i c� săn mồi nước ngọt | |
| rất nhanh nhẹn. Gi�u dinh dưỡng | |
| nhưng phụ nữ c� thai kh�ng n�n ăn do | |
| loại c� n�y c� chứa thủy ng�n. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 65 | |
| 15. HẠT ĐẬU XANH (như đ�̣u H� | |
| Lan) (GREEN PEAS) (rau củ quả) | |
| 77kcal, $1,39, t�nh tr�n 100g | |
| Hạt đậu c� chứa nhiều th�nh | |
| phần phosphorous, magnesium, iron, kẽm, | |
| đồng v� chất xơ. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 67 | |
| 14. QU�T TANGERINE (rau củ quả) | |
| 53kcal, $0,29, t�nh tr�n 100g | |
| L� loại qu�t c� h�nh dẹt. Gi�u chất | |
| đường v� carotenoid cryptoxanthin, một | |
| tiền tố của vitamin A. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 67 | |
| 13. CẢI XOONG (rau củ quả) | |
| 11kcal, $3,47, t�nh tr�n 100g | |
| L� một loại rau độc đ�o, cải | |
| xoong l� loại c�y dại sinh sống ở | |
| nơi nước chảy. Thường | |
| được ăn để trị chứng | |
| thiếu kho�ng chất. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 68 | |
| 12. CẦN T�Y VỤN SẤY (rau củ quả) | |
| 319kcal, $6,10, t�nh tr�n 100g | |
| Cần t�y sấy kh� xắt vụn | |
| được d�ng l�m đồ gia vị. L� | |
| một nguồn thực phẩm quan trọng | |
| cung cấp c�c chất vitamin, kho�ng chất v� acid | |
| amino. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 68 | |
| 11. M�I T�Y SẤY KH� (DRIED PARSLEY) (rau củ | |
| quả) | |
| 292kcal, $12.46, t�nh tr�n 100g | |
| M�i t�y được sấy kh� nghiền | |
| nhỏ được d�ng nhưu một | |
| loại gia vị. Gi�u chất boron, fluoride v� | |
| calcium, gi�p chắc răng, khỏe xương. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 69 | |
| 10. C� HỒNG (SNAPPER) | |
| 100kcal, $3,75, t�nh tr�n 100g | |
| Trong họ c� biển th� loại c� hồng | |
| được nhiều người ưa | |
| chuộng. Gi�u dinh dưỡng nhưng cũng | |
| chứa những độc tố nguy hiểm. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 69 | |
| 9. RAU CỦ DỀN (BEET GREENS) (rau củ quả) | |
| 22kcal, $0,48, t�nh tr�n 100g | |
| L� l� của củ dền. Gi�u calcium, iron, vitamin | |
| K v� c�c vitamin thuộc nh�m B (đặc biệt | |
| l� chất riboflavin). | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 70 | |
| 8. MỠ HEO | |
| 632kcal, $0,95, t�nh tr�n 100g | |
| L� nguồn phong ph� vitamin B v� c�c kho�ng chất. | |
| Mỡ heo c� mức kh�ng b�o h�a cao hơn, tốt | |
| cho sức khỏe hơn so với mỡ | |
| cừu v� mỡ b�. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 73 | |
| 7. CẢI CẦU VỒNG (SWISS CHARD) (rau củ | |
| quả) | |
| 19kcal, $0,29, t�nh tr�n 100g | |
| L� một nguồn thực phẩm hiếm c� | |
| chứa betalains, l� c�c loại h�a chất | |
| thực vật tự nhi�n được cho l� | |
| c� khả năng chống l�o h�a v� c� nhiều t�c | |
| dụng tốt kh�c cho sức khỏe. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 78 | |
| 6. HẠT B� (rau củ quả) | |
| 559kcal, $1,60, t�nh tr�n 100g | |
| Bao gồm cả hạt của c�c loại b� | |
| ng�, bầu. L� một trong những nguồn gi�u | |
| chất sắt v� chất mangan nhất. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 84 | |
| 5. HẠT CHIA (rau củ quả) | |
| 486kcal, $1,76, t�nh tr�n 100g | |
| Thứ hạt m�u đen nhỏ x�u rất gi�u | |
| chất xơ, protein, chất acid a-linolenic, acid | |
| phenolic v� c�c loại vitamin. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 85 | |
| 4. C� TH�N BẸT | |
| 70kcal, $1,15, t�nh tr�n 100g | |
| Chẳng hạn như c� bơn. Thường | |
| kh�ng c� chất thủy ng�n v� gi�u chất vitamin | |
| B1 cần thiết cho cơ thể. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 88 | |
| 3. C� VƯỢC ĐẠI DƯƠNG (OCEAN | |
| PERCH) | |
| 79kcal, $0,82, t�nh tr�n 100g | |
| Lo�i c� sống ở Đại T�y Dương, | |
| ở v�ng nước s�u, c�n được | |
| gọi l� c� qu�n. Gi�u th�nh phần protein, �t | |
| chất mỡ b�o b�o h�a. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 89 | |
| 2. M�NG CẦU T�Y (CHERIMOYA) (rau củ quả) | |
| 75kcal, $1,84, t�nh tr�n 100g | |
| Quả m�ng cầu t�y Cherimoya c� lớp cơm | |
| thịt d�y, trắng, ngọt. Gi�u chất | |
| đường v� vitamin A, C, B1, B2 v� chất | |
| potassium. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 96 | |
| 1. HẠNH NH�N (rau củ quả) | |
| 579kcal, $0,91, t�nh tr�n 100g | |
| Gi�u c�c acid b�o kh�ng b�o h�a dạng đơn | |
| thể. Hữu �ch cho sức khỏe tim mạch | |
| v� tiểu đường. | |
| ĐIỂM DINH DƯỠNG: 97 | |
| NGUỒN | |
| C�c thực phẩm được lựa | |
| chọn, xếp hạng v� t�nh gi� dựa tr�n | |
| nghi�n cứu khoa học "Kh�m ph� Dưỡng | |
| chất trong Thực phẩm" được | |
| c�ng bố tr�n tạp ch� PLoS ONE. | |
| Gi� trị dinh dưỡng được t�nh | |
| theo ti�u chuẩn của Bộ N�ng Nghiệp v� | |
| Trung t�m Lưu trữ Dữ liệu Dinh | |
| dưỡng Quốc gia Hoa Kỳ, bản c�ng | |
| bố số 28. | |
| Nội dung ph�n t�ch gi� trị dinh dưỡng | |
| dựa tr�n B�ch khoa To�n thư về Thực | |
| phẩm v� Sức khỏe (2016), do Elsevier Science | |
| xuất bản. | |
| Nội dung do Fact & Story thực hiện cho BBC | |
| Future. | |
| B�i tiếng Anh với danh s�ch đầy | |
| đủ 100 thực phẩm tốt nhất | |
| đ� đăng tr�n BBC Future. | |
| ***************************************************** |